Hướng dẫn cài đặt cơ bản biến tần ATV630

Biến tần ATV630 cho động cơ đồng bộ và không đồng bộ 3 pha với những tính năng nổi bật dành riêng cho các lĩnh vực như nước & nước thải, dầu khí, khai thác khoáng sản và kim loại, thực phẩm và đồ uống.

 

I. Thông số kỹ thuật:

Đầu tiên, đi vào tổng quan một số chức năng và thông số kỹ thuật của biến tần ATV630:

– Cải thiện hiệu suất nhờ tích hợp đường cong bơm. Giám sát điểm hoạt động của bơm, điểm hoạt động hiệu quả nhất (BEP), đánh giá hiệu suất của bơm.
– Cài đặt và giám sát bằng máy tính hoặc điện thoại thông minh qua Ethernet web server được bảo mật theo chuẩn ISA secure/Achilles đã được chứng nhận.
– Truyền thông: Tích hợp: Modbus TCP, có sẵn dưới dạng tùy chọn: EtherNet / IP, Modbus TCP Dual port, CANopen ,, PROFINET, PROFIBUS DP V1, DeviceNet
 
Thông số kỹ thuật:
Nguồn cấp 3P 200 đến 240VAC , 380 đến 480VAC
Công suất 0.75-75kW (200-240V), 0.75-315kW (380-480V)
Dòng điện 1.5-256A (200V-240V), 0.8-569A (380-480V)
Dải tần số 0,1-500Hz
Khả năng chịu quá tải, tải nhẹ: 110% trong 60s hoặc 120% trong 20s, tải nặng: 150% trong 60s.
 

II. Hướng dẫn cài đặt biến tần ATV630

1./ Trả về mặc định nhà máy

Main Menu / File management / Factory Setting /
+ Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
+ Go to factory Setting = Enter

2./ Nhập thông số động cơ và làm autotune (nếu động cơ có nhãn)

Main Menu / Simply Start /
• Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50
• Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
• Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
• Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
• Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
• Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)


Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done

3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
U/F VC 5pts: Luật U/f 5 điểm
Sync Mot: Luật động cơ đồng bộ vòng hở
Sync CL: Luật động cơ đồng bộ vòng kín

4./ Cài đặt thông số làm việc

Main Menu / Simply Start /
• Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ

Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)


Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
• Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating
= chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating

Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)

Main menu / Simply Start /
▪ Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
▪ Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)

Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)

Main menu/ Simply Start/
▪ Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
▪ High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)

Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)

Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)

Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
– Tần số đóng cắt thấp: ngược lại

5./ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần

Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
▪ R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
▪ R2 configuration / R2 assignment = Drv Running

6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng

Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA

Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA

Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly

Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes

7./ Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần

                Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình

8./ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI
    • Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
    • Control mode = Not separate

Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu

Main Menu / Complete setting / Command and reference /

  • Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] à Đặt tốc độ bằng HMIRef Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
  • Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
  • Control mode= Separate
  • Cmd channel 1 = Terminal

9./ Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ

Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz

Khi đó:

(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz

Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed
• 2 preset freq = DI3
• 4 preset freq = DI4
• Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
• Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
• Preset speed 4 (SP4) = 25Hz

10./ Cài dặt chức năng điều khiển PID

Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% à Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn

Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller
•Feedback / Type of control = Pressure / Other

/ PID feedback = AI1 // Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp

/ Min PID feedback = 0 bar // Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến

/ Max PID feedback = 10 bar // Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến

 

  • Reference / Intern PID ref = Yes // Đặt tham chiếu từ màn hình biến tần

/ Min PID ref = 0 bar // Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép

/ Max PID ref = 10 bar // Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép

/ Internal PID ref = 5 bar // Đặt mức tham chiếu

11./ Chức năng Sleep Wake up (bổ trợ cho chức năng PID dùng cho bơm)

  • Main Menu / Complete Setting / Pump Function / Sleep – Wake up
  • Sleep Menu / Sleep detected mode = Speed // Sleep khi chạy tốc độ thấp
    / Sleep min speed = 25Hz // Tốc độ thấp khi bắt đầu chờ sleep
    / Sleep delay = 10s // Thời gian chờ để sleep
  • Wake up Menu / Wake up mode = Feedback // Chạy lại dựa theo tín hiệu phản hồi
    / Wake up Press Level = 2 bar // Nếu áp suất phản hồi < 2 bar thì chạy lại

 

Hãy liên lạc với chúng tôi để được hướng dẫn trực tiếp từ các chuyên viên kỹ thuật.

Hotline: 0983.971.891