Đầu tiên, đi vào tổng quan một số chức năng và thông số kỹ thuật của biến tần ATV630:
1./ Trả về mặc định nhà máy
Main Menu / File management / Factory Setting /
+ Parameter Group List = đánh vào dấu “All”
+ Go to factory Setting = Enter
2./ Nhập thông số động cơ và làm autotune (nếu động cơ có nhãn)
Main Menu / Simply Start /
• Basic frequency= loại động cơ = 50 (IEC) hoặc 60 (NEMA) Thường cài 50
• Nominal motor power = Công suất động cơ (kW)
• Nom motor voltage = Điện áp định mức động cơ (V)
• Nom motor current = Dòng định mức động cơ (A)
• Nominal motor freq = Tần số định mức động cơ (Hz)
• Nominal motor speed = Tốc độ định mức động cơ (rpm)
Main Menu / Simply Start / Auto tuning = Apply auto tuning -> Khi đã tuning thành công, thông số Auto tuning status = Done
3/ Chọn luật điều khiển động cơ tùy theo tải
Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
Motor control Type = SVC V: Luật vector vòng hở
FVC: Luật vector vòng kín (dùng encoder)
U/F VC 5pts: Luật U/f 5 điểm
Sync Mot: Luật động cơ đồng bộ vòng hở
Sync CL: Luật động cơ đồng bộ vòng kín
4./ Cài đặt thông số làm việc
Main Menu / Simply Start /
• Motor Th Current = Dòng bảo vệ quá tải (A) , chỉnh = dòng định mức động cơ
Main Menu / Complete setting / Motor parameter /
• Dual Rating = Normal Rating (tải nhẹ) / High Rating (tải nặng) (chọn loại tải)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter / Motor monitoring
• Current limitation = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.1 In với Normal rating
= chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng , tối đa 1.5 In với High rating
Cài đặt thời gian tăng tốc (ACC), thời gian giảm tốc (DEC)
Main menu / Simply Start /
Acceleration = Thời gian tăng tốc (s)
Deceleration = Thời gian giảm tốc (s)
Cài đặt giới hạn tốc độ cao (HSP), giới hạn tốc độ thấp (LSP)
Main menu/ Simply Start/
Low Speed = Giới hạn tốc độ thấp (Hz)
High Speed = Giới hạn tốc độ cao (Hz)
Cài đặt tần số sóng mang/ tần số đóng cắt (switching frequency)
Main Menu / Complete setting / Motor parameter/ Switching frequency
• Switching frequency = chỉnh tùy theo nhu cầu sử dụng (A)
Tần số đóng cắt cao:
-Động cơ bớt ồn
-Dòng rò cao
-Nhiễu cao
-Biến tần mau nóng, bị giảm công suất (xem đặc tuyến giảm tải)
– Tần số đóng cắt thấp: ngược lại
5./ Cài đặt relay báo trạng thái biến tần
Relay 1 (R1A-R1B-R1C) báo lỗi (relay đóng vào khi không có lỗi, mở ra khi có lỗi)
Relay 2 (R2A-R2C) báo chạy dừng
Main Menu / Complete setting / Input-Output/ Relay
R1 configuration / R1 assignment = Operating State “Fault”
R2 configuration / R2 assignment = Drv Running
6/ Cài đặt ngõ ra analog báo trạng
Ví dụ cài biến tần báo tốc độ chạy xuất ra 4-20mA
Main Menu / Complete setting / Input-Output/ AI-AO
• AO1 configuration / AO1 assignment = Motor freq.
/ AO1 type = Current
/ AO1 min output = 4mA
/ AO1 max output = 20mA
Chức năng bắt tốc độ động cơ – Catch on the fly
Main Menu / Complete setting / Error & Warning handling / Catch on fly = Yes
7./ Cài đặt điều khiển biến tần bằng nút nhấn trên màn hình biến tần
Main Menu / Complete setting / Command and reference /
- Ref Freq 1 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ trên màn hình
8./ Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 cách điều khiển
Main Menu / Complete setting / Command and reference /
- Ref Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
- Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] -> Đặt tốc độ bằng HMI
• Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
• Control mode = Not separate
Cài đặt chân LI3 để chuyển đổi giữa 2 kênh tham chiếu
Main Menu / Complete setting / Command and reference /
- Ref Freq 2 Config = [Ref.Freq-Rmt.Term] à Đặt tốc độ bằng HMIRef Freq 1 Config = AI1 à Đặt tốc độ bằng analog đưa vào AI1
- Freq Switch Assign = DI3 à Kích chân DI3 để chuyển đổi 2 chế độ
- Control mode= Separate
- Cmd channel 1 = Terminal
9./ Hướng dẫn cài đặt biến tần chạy theo cấp tốc độ
Cài chân LI3 ứng với PS2, LI4 ứng với PS4, SP2 = 20Hz, SP3 = 10Hz, SP4 = 25Hz
Khi đó:
(LI4=0 LI3=0): 50Hz (LI4=1 LI3=0): 10Hz
(LI4=0 LI3=1): 20Hz (LI4=1 LI3=1): 25Hz
Main Menu / Complete setting / Generic function / Preset Speed
• 2 preset freq = DI3
• 4 preset freq = DI4
• Preset speed 2 (SP2) = 20 Hz
• Preset speed 3 (SP3) = 10Hz
• Preset speed 4 (SP4) = 25Hz
10./ Cài dặt chức năng điều khiển PID
Ví dụ: Cài tín hiệu hồi tiếp đưa về AI1, mức đặt (reference) là 50% à Khi đó biến tần thay đổi tốc độ
động cơ để đảm bảo mức phản hồi luôn bằng mức đặt = 50% (hồi tiếp <50% thì biến tần chạy
nhanh, hồi tiếp > 50% thì biến tần giảm tốc hoặc dừng hẳn
Main Menu / Complete Setting / Pump Function / PID controller
•Feedback / Type of control = Pressure / Other
/ PID feedback = AI1 // Chọn AI1 nhận tín hiệu hồi tiếp
/ Min PID feedback = 0 bar // Cài đặt ngưỡng đo dưới của cảm biến
/ Max PID feedback = 10 bar // Cài đặt ngưỡng đo trên của cảm biến
- Reference / Intern PID ref = Yes // Đặt tham chiếu từ màn hình biến tần
/ Min PID ref = 0 bar // Ngưỡng dưới mức tham chiếu cho phép
/ Max PID ref = 10 bar // Ngưỡng trên mức tham chiếu cho phép
/ Internal PID ref = 5 bar // Đặt mức tham chiếu
Hãy liên lạc với chúng tôi để được hướng dẫn trực tiếp từ các chuyên viên kỹ thuật.